Cấu Trúc, Các Giới Từ Và Cụm Động Từ Đi Với Take Chi Tiết Nhất | 您所在的位置:网站首页 › take a photo with sb › Cấu Trúc, Các Giới Từ Và Cụm Động Từ Đi Với Take Chi Tiết Nhất |
Take là một từ cực kỳ quen thuộc trong tiếng anh. Nhưng nghĩa của nó cực kỳ đa dạng. Khi nó đi cùng với một khác, một cấu trúc khác thì cụm từ lại có nghĩa khác. Bài viết này IELTS Defeating chia sẻ với bạn những cấu trúc, giới từ hay cụm động từ thường đi với Take. Bài viết khá dài, hy vọng các bạn có thể ứng dụng hết. Nào chúng ta cùng bắt đầu. 1. Take là gìTo take /teik/: ý nghĩa cơ bản nhất của “take” là mang, cầm, lấy, đem… I like this book. Can I take it? Tôi thích cuốn sách này. Tôi có thể lấy nó không? Khi sử dụng “Take” trong câu thì cần xem xét trong từng ngữ cảnh cụ thể, để chia động từ cho phù hợp. Bảng động từ bất quy tắc: Take- Took- Taken 2. Giới từ đi với TakeTake là một động từ rất đa nghĩa, khi đi với giới từ khác nhau thì nghĩa của cụm từ lại khác nhau. Hãy cùng tham khảo một số giới từ đi với Take theo ví dụ dưới đây. + Take back: thừa nhận bạn đã nói điều gì đó là sai hoặc bạn không nên nói như vậy Ví dụ: OK, I take it all back! (Vâng, tôi xin rút lại lời đã nói). + Take up: Bắt đầu một công việc, một sở thích Ví dụ: He takes up his duties next week. (Anh ta bắt đầu công việc từ tuần trước). + Take off: cất cánh Ví dụ: The plane took off an hour late. (Máy bay cất cánh một giờ đồng hồ sau đó). + Take away: mang cái gì đó, cảm giác nào đó đi xa Ví dụ: I was given some pills to take away the pain. (Tôi được cho vài viên huốc để khiến cơn đau qua nhanh). + Take over: – Khiến điều gì được ưu tiên hơn. Ví dụ: Try not to let negative thoughts take over. (Đừng để những suy nghĩ tiêu cực lấn áp). – Nắm lấy quyền kiểm soát, chiếm quyền Ví dụ: I’m taking over while the supervisor is on vacation. (Tôi sẽ nằm quyền trong lúc người giám sát nghỉ phép). + Take out: – Tách cái gì đó ra Ví dụ: How many teeth did the dentist take out? (Bạn bị nhổ bao nhiêu cái răng?) – Giết ai hoặc phá hủy điều gì Ví dụ: They took out two enemy bombers. (Họ đã giết 2 kẻ thù đánh bom). + Take down: – Ghi chú điều mới nói Ví dụ: To stenography, you will have to take down what is important. (Để tốc kí, bạn cần phải ghi lại những gì quan trọng). – Phá hủy Ví dụ: Workers arrived to take down the building. (Công nhân tới để phá hủy tòa nhà). + Take in: – Mời ai đó vào nhà Ví dụ: He was homeless, so we took him in. ( Anh ta là người vô gia cư, vậy nên chúng tôi mời anh ấy vào nhà.) – Hấp thụ Ví dụ: Fish take in oxygen through their gills. (Cá hấp thu khí oxy qua mang). – Nới lỏng hoặc khâu lại (quần áo) Ví dụ: This dress needs to be taken in at the waist. (Cái váy này cần được khâu lại chỗ thắt lưng). – Bao gồm, nằm trong Ví dụ: The tour takes in six European capitals. (Tour du lịch bao gồm thăm quan thủ đô của 6 nước châu Âu). – Lừa đảo, lừa bịp Ví dụ: She was taken in by a confidence artist. (Cô ấy bị lừa bởi một nghệ sĩ đáng tin). + Take apart: – Đánh bại ai đó Ví dụ: We were simply taken apart by the other team. (chúng tôi bị đánh bại bởi một đội khác.) – Chỉ trích ai đó một cách nghiêm khắc Ví dụ: In his speech he took the opposition apart. (Trong bài phát biểu của mình, anh ta chỉ trích đối phương một cách nghiêm khắc.) + Take after: giống với (người nào, vật gì) về vẻ ngoài, nhiệt độ, tính cách… Ví dụ: Your daughter doesn’t take after you at all. (Con gái bạn không giống bạn chút nào). + Take for: xem là như thế nào Ví dụ: Do you take me for a fool? (Bạn xem tôi như kẻ ngốc hả?) + Take on someone/something: để chiến đấu hoặc cạnh tranh chống lại ai đó hoặc một cái gì đó Ví dụ: You have to be brave to take on a big corporation in court. (Bạn phải dũng cảm để chống lại một tập đoàn lớn tại tòa án). 3. Cụm động từ Take thường gặp Cụm động từ Nghĩa Ví dụ Take sth away làm mất (cảm giác) The thief has already taken the car away.(Tên trộm đã lấy mất cái ô tô đi rồi.) Take sth/sb away (from sb) lấy cái gì / lấy ai khỏi người nào đó 1. Did they take away my phone?(Họ lấy điện thoại của tôi hả?) 2. Take her away from him. (Nói cô ấy tránh ra khỏi anh ta mau.) Take sth apart tháo cái gì rời ra To fix your bike, we need to take it apart.(Để sửa xe đạp của cháu, ta phải tháo rời các bộ phận của nó ra.) Take sth back trả lại cái gì vào chỗ cũ, thừa nhận mình sai 1. I need to take my book back.(Tôi cần phải lấy lại quyển sách.) 2. I took back my words with mommy. (Tôi thừa nhận mình đã sai với mẹ.) Take sb aback làm cho ai đó bị sốc Her words really took me aback.(Những lời của cô ấy làm tôi bị sốc.) Take sb in lừa gạt ai đó You can’t take me in.(Cậu không thể lừa được tôi đâu.) Take sth in hiểu cái gì bạn thấy/nghe/đọc I can’t take that news in.(Tôi không thể hiểu được thông tin đó là gì.) Take sb on bắt đầu thuê mướn ai Helen took John on the Marketing manager position.)(Bà Helen đã thuê John làm ở vị trí trưởng phòng Marketing.) Take sth on chấp nhận hay quyết định làm việc gì Let’s take this problem on. We can’t solve it by ourself(Chấp nhận khó khăn này thôi. Chúng ta không thể giải quyết nó được.) Take sb off nhái theo cách cư xử hay điệu bộ ai đó Look, the monkey is taking him off.(Nhìn kìa, con khỉ kia đang bắt chước anh ta kìa.) Take sth off cởi, lột …; hay nghĩa nghỉ lễ 1. Please take off your shoes to enter the pagoda.(Hãy cởi giày ra trước khi vào chùa.) 2. Jane is going to take a day off after today’s work. (Jane sẽ có một ngày nghỉ phép sau hôm nay.) Take sth out (of sth) lấy cái gì ra (khỏi cái gì) Take that spider out of my bag right now.(Lấy con nhện đó ra khỏi cặp của tôi nhanh lên.) Take sth out lấy bộ phận cơ thể ra (nhổ răng, mổ ruột thừa …. ) We need to take Hanna to the dentist in order to take her tooth out.(Chúng ta cần phải đưa Hanna đi nha sĩ để nhổ răng cho con bé.) Take sb out đi ra ngoài với ai Would you like me to take you out tonight? (Tối nay em có muốn anh đưa đi chơi không?) Take it out on sb giận dữ với ai theo kiểu giận cá chém thớt Don’t take it out on me, it was not my fault.(Đừng có giận cá chém thớt tôi, đấy có phải lỗi của tôi đâu). Take sth over kiểm soát hay chịu trách nhiệm về cái gì 1. He wants to take over the whole managing machinery.(Anh ta muốn chiếm đoạt cả bộ máy quản lý). 2. Lyn is promoted to take over the CEO position and in charge of it. (Lyn đang được đề cử lên nắm chức vụ CEO và chịu trách nhiệm với vị trí này). Take to sth/sb thấy thích thú ai/ cái gì 1. Peter has always taken to cars.(Peter luôn thấy thích thú với xe hơi). 2. Ann is opposite to Peter. She takes to dolls. (Ann thì ngược lại với Peter. Cô bé thích búp bê hơn). Take to doing sth bắt đầu làm cái gì một cách thường xuyên He takes to doing research about cars every day.(Cậu ấy bắt đầu nghiên cứu về xe hơi mỗi ngày). Take sth up with sb khiếu nại việc gì They are taking the dirty water up with the building manager.(Họ đang khiếu nại chuyện nước bẩn với ban quản lý tòa nhà). Take up sth chiếm 1 khoảng thời gian hay không gian Going from Hanoi to Hai phong will take up about 3 hours on car.(Đi từ Hà Nội đến Hải Phòng sẽ mất khoảng 3 giờ đồng hồ bằng ô tô). Be taken with sb/ sth nhận thấy ai / cái gì hấp dẫn và thú vị 1. She was taken with his humor.(Cô ấy bị mê hoặc bởi sự vui tính của anh ta). 2. He was also taken with her beauty. (Anh ta cũng bị hấp dẫn bởi vẻ ngoài xinh đẹp của cô ấy). *Sth = something Sb = somebody Đố bạn ảnh trên sẽ sử dụng cụm từ nào của Take? 4. Một số cấu trúc Take khácTo take a ballot: Quyết định bằng bỏ phiếu To take a bath: Đi tắm To take a bear by the teeth: Liều lĩnh vô ích; hy sinh vô nghĩa To take a bee-line for sth: Đi thẳng tới vật gìTo take a bend: Quẹo (xe) To take a boat, a car in tow: Kéo, dòng tàu, xe To take a book back to sb: Đem cuốn sách trả lại cho người nào To take a bribe (bribes): Nhận hối lộ To take a car’s number: Lấy số xe To take a cast of sth: Đúc vật gì To take a census of the population: Kiểm tra dân sốTo take a chair: Ngồi xuống To take a chance: Đánh liều, mạo hiểm To take a circuitous road: Đi vòng quanh To take a corner at full speed: Quanh góc thật lẹ To take a couple of xeroxes of the contract: Chụp hai bản sao hợp đồng To take a dim view of sth: Bi quan về cái gì To take a dislike to sb: Ghét, không ưa, có ác cảm với người nào To take a drop: Uống chút rượu To take a false step: Bước trật, thất sách To take a fancy to sb/sth: Thích, khoái ai/cái gì To take a fetch: Ráng, gắng sức To take a few steps: Đi vài bước To take a firm hold of sth: Nắm chắc vật gì To take a firm stand: Đứng một cách vững vàng To take a flying leap over sth: Nhảy vọt qua vật gì To take a flying shot bird: Bắn chim đang bay To take a fortress by storm: ồ ạt đánh, chiếm lấy một đồn lũy To take a gander of sth: Nhìn vào cái gì To take a girl about: Đi chơi, đi dạo (thường thường) với một cô gái To take a good half: Lấy hẳn phân nửa To take a great interest in: Rất quan tâm To take a hand at cards: Đánh một ván bài To take a header: Té đầu xuống trước To take a holiday: Nghỉ lễ To take a horse off grass: Không thả ngựa ở đồng cỏ nữa To take a jump: Nhảy To take a knock: Bị cú sốc To take a leaf out of sb’s book: Noi gương người nào To take a leap in the dark: Liều, mạo hiểm; h/động mù quáng, ko suy nghĩ To take a liking (for) to: Bắt đầu thích. To take a lively interest in sth: Hăng say với việc gì To take a load off one’s mind: Trút sạch những nỗi buồn phiền To take a long drag on one’s cigarette: Rít một hơi thuốc lá To take a machine to pieces: Tháo, mở một cái máy ra từng bộ phận To take a mean advantage of sb: Lợi dụng người nào một cách hèn hạ
Nếu bạn đã đọc đến đây, chắc hẳn bạn sẽ hơi tỏa hỏa nhập ma với cấu trúc, cụm động từ và giới từ đi cùng với Take đúng không? Hy vọng bài viết này sẽ hữu ích với. Chúc bạn học tốt với cụm từ đi với Take. Bài Liên Quan Cấu Trúc, Các Giới Từ Và Cụm Từ Đi Với Make, Do, Have Chi Tiết Nhất Giới thiệu 6 cách luyện nghe hiệu quả nhất ĐỌC NGAY Top 15 các trang web học từ vựng tiếng anh miễn phí tốt nhất |
CopyRight 2018-2019 实验室设备网 版权所有 |